Khớp nối mềm inox 304 là gì có lẽ chính là câu hỏi của rất nhiều người khi mới lần đầu nghe đến sản phẩm này. Vậy hãy cùng với inox Gia Hưng giải đáp
Khớp nối mềm inox 304 là gì có lẽ chính là câu hỏi của rất nhiều người khi mới lần đầu nghe đến sản phẩm này. Vậy trong bài viết ngày hôm nay thì hãy cùng với inox Gia Hưng giải đáp các thắc mắc liên quan đến sản phẩm này nhé.
1. Khớp nối mềm inox là gì?
Khớp nối mềm inox 304 là một loại ống nối và có chất liệu chính làm từ inox 304. Bên cạnh đó các loại khớp nối mềm inox Thông thường thì cũng có thể được làm từ các loại chất liệu khác như inox 201 hay inox 316.
Những loại khớp nối mềm này thường được lắp cùng với các hệ thống đường ống nên có khả năng giảm thiểu tiếng ồn cũng như chống tình trạng bị rung lắc khi vận hành hệ thống. Những loại khớp nối này rất ưu việt bởi còn có thể được sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ và áp suất cao hay ở môi trường có tính ăn mòn cao.
Khớp nối mềm inox 304 là sản phẩm đã quá quen thuộc với nhiều gia đình
Khách hàng có thể tùy ý lựa chọn khớp nối mềm inox 304 với nhiều kích cỡ khác nhau dựa trên chiều dài của hệ thống. Sản phẩm này được nhập khẩu trực tiếp từ các nước như Trung Quốc Đài Loan hay Hàn Quốc,..... nhưng lại có giá thành vô cùng hợp lý nên được lòng rất nhiều khách hàng.
2. Thông số kỹ thuật khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox 304 được nhiều người yêu thích bởi sở hữu những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng. Ngay sau đây thì Inox Gia Hưng sẽ gửi đến các bạn bảng thông số chi tiết nhất:
Kích thước khớp |
DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100(ngoại cỡ từ DN100 đến DN1000) |
Chiều dài khớp |
200mm, 300mm, 400mm, 450mm,… 1000m, 2000mm, 5000mm |
Chất liệu cấu tạo |
Inox 304 |
Dạng van |
Bọc lưới, không bọc lưới |
Kiểu kết nối |
Rắc co, ren, mặt bích |
Tiêu chuẩn nối ren |
BSP, NPT |
Tiêu chuẩn bích |
BS, DIN, JIS, ANSI |
Gioăng làm kín |
Cao su, teflon |
Áp lực làm việc |
PN10, PN16, PN25, PN40,… |
Nhiệt độ làm việc |
~ 400 độ C |
Môi trường làm việc |
Nước, nước nóng, nước biển, dung dịch ăn mòn axit, bazo, muối, |
Xuất xứ |
Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Malaysia, G7,… |
Bảo hành |
12 tháng |
3. Cấu tạo khớp nối mềm inox
Các loại khớp nối mềm inox 304 thường có cấu tạo bao gồm 3 phần như sau:
-
Thân khớp nối inox 304
Chất liệu chính của phần thân này là inox sus304 nên rất chắc chắn và có độ bền cao. Đây là phần đảm nhận nhiệm vụ chính là hỗ trợ các lưu chất đi khoa cũng như lắp với hai đầu nối. Chúng cấu tạo vô cùng đơn giản bao gồm có phần lõi nhựa để chống ăn mòn bên ngoài, bọc quanh các sợi inox và phần toàn thân inox bên trong.
-
Hai đầu khớp nối inox 304
Phần hai đầu này đa dạng về các kiểu nối khác nhau như nối ren, nối rắc co hay lắp mặt bích,.... Những đầu này có nhiệm vụ chính là kết nối giữa các hệ thống đường ống với nhau.
Khớp nối mềm inox thường bao gồm có ba bộ phận chính
-
Các phụ kiện để kết nối
Phần này có nhiệm vụ chính là kết nối giữa các bộ khớp lại với nhau và kết nối chúng với các hệ thống đường ống như ốc vít, bulong,...
4. Chức năng khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox 304 cũng như các loại khớp được làm từ các chất liệu khác thì đều có chức năng chính là giảm thiểu các áp lực từ các lưu chất lên hệ thống cũng như chống rung lắc và giảm tiếng ồn bằng cách phân tán lực và khả năng giãn nở trong trường hợp các lưu chất đi vào hệ thống quá nhiều.
Nhờ sở hữu nhiều tính năng ưu việt nên sản phẩm này được nhiều người yêu thích
Sản phẩm này có tính ứng dụng rất cao trong những môi trường có nhiệt độ cao và áp lực lớn. Hầu hết những đơn vị từng sử dụng các sản phẩm này đều phải đánh giá rằng chúng là một công cụ rất quan trọng để có thể đảm bảo được hoạt động ổn định cho toàn bộ hệ thống và chỉ như vậy thì hệ thống mới có thể vận hành một cách trơn tru và an toàn.
5. Phân loại khớp nối mềm inox
5.1. Khớp nối mềm inox lắp ren
Kích thước |
DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100 |
Chất liệu |
Inox 304 |
Dạng van |
Bọc lưới, không bọc lưới |
Kiểu kết nối |
Ren |
Áp lực làm việc |
PN10, PN16, PN25, PN40 |
Nhiệt độ làm việc |
~ 200 độ C |
Môi trường làm việc |
Nước nóng, nước biển, axit, bazo, muối |
Xuất xứ |
Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Việt Nam |
Bảo hành |
12 tháng |
5.2. Khớp nối mềm inox lắp bích
Kích thước |
DN40, DN50, DN65, DN80, DN100(ngoại cỡ từ DN100 đến DN1000) |
Chất liệu |
Inox 304 |
Dạng van |
Bọc lưới, không bọc lưới |
Kiểu kết nối |
Mặt bích |
Tiêu chuẩn bích |
BS, DIN, JIS, ANSI |
Áp lực làm việc |
PN10, PN16, PN25, PN40 |
Nhiệt độ làm việc |
~ 350 độ C |
Môi trường làm việc |
Nước nóng, nước biển, axit, bazo, muối, nước đa dụng |
Xuất xứ |
Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Việt Nam |
Bảo hành |
12 tháng |
5.3. Khớp nối mềm inox rắc co
Kích thước |
DN15 - DN100 |
Chất liệu |
Inox 304 |
Dạng van |
Bọc lưới, không bọc lưới |
Kiểu kết nối |
Rắc co |
Áp lực làm việc |
PN10, PN16, PN25, PN40 |
Nhiệt độ làm việc |
~ 400 độ C |
Môi trường làm việc |
Nước nóng, nước biển, axit, bazo, muối |
Xuất xứ |
Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Việt Nam |
Bảo hành |
12 tháng |
6. Ứng dụng khớp nối mềm inox
Sở hữu những tính năng và chức năng vượt trội nên khớp nối mềm inox 304 cũng có tính ứng dụng cao trong đời sống hiện nay tại nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau:
-
Thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống cấp nước tại các nhà máy, các hệ thống khu dân cư hay các trạm bơm nước,...
-
Ứng dụng rộng rãi trong các đường ống dẫn nước nóng hay nước biển tại các khu sản xuất, khu công nghiệp,...
-
Những đơn vị xử lý nước thải và nước sạch,.... cho các hộ gia đình hay phục vụ trong công nghiệp, nông nghiệp,.... cũng có thể ứng dụng khớp nối mềm inox 304.
-
Hệ thống xử lý và sản xuất các loại hóa chất ăn mòn cũng có thể sử dụng.
-
Ứng dụng rộng rãi trong hệ thống điều hòa không khí, khí nén,....
Ứng dụng của sản phẩm này rất rộng rãi trong đời sống
7. Cách lắp đặt khớp nối mềm inox
Không chỉ ghi điểm trong mắt người dùng bởi những công năng hoàn hảo mà khớp nối mềm inox 304 còn sở hữu cách lắp đặt vô cùng đơn giản:
-
Bước 1: Bạn cần phải dừng toàn bộ hoạt động của hệ thống rồi tháo các khớp nối cũ ra. Trước khi tiến hành lắp đặt khớp nối mềm inox 304 cho hệ thống thì cần phải làm sạch hai đầu trước.
-
Bước 2: Sau khi đã vệ sinh xong thì kiểm tra xem phần hai đầu này kết nối theo kiểu gì.
-
Bước 3: Lựa chọn khớp nối mềm inox phù hợp để lắp đặt với nhau. Bạn có thể trang bị thêm cả một lớp gioăng để đảm bảo các chất trong quá trình hoạt động không bị rò rỉ ra bên ngoài.
Các bước lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
Như vậy qua bài viết trên thì inox Gia Hưng đã chia sẻ cho các bạn những thông tin quan trọng và cơ bản liên quan đến khớp nối mềm inox 304. Chúng tôi hi vọng rằng bài viết trên đã đem đến những thông tin hữu ích cho bạn và hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi trong những bài viết tiếp theo để khám phá thêm nhiều sản phẩm khác nhé. Nếu như bạn đang có nhu cầu muốn sở hữu khớp nối mềm inox 304 thì hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.